CÁC LOẠI THÉP XÂY DỰNG TỐT NHẤT TRÊN THỊ TRƯỜNG HIỆN NAY
1. Thép xây dựng là gì?
Thép xây dựng là vật liệu kim loại ánh kim, có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt mạnh với thành phần chính là sắt, cacbon và các nguyên tố hóa học khác. Thép trở nên dẻo và cường độ giảm khi ở nhiệt độ khoảng 600 độ C và có khối lượng riêng từ 7.8g/cm3 đến 7.85g/cm3.
Tùy thuộc vào phần trăm các thành phần chính có trong nguyên tố mà độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uốn và sức bền kéo khác nhau. Với những loại thép có tỷ lệ cacbon cao sẽ tăng độ cứng và cường lực kéo nhưng giòn và dễ gãy.
2. Phân loại thép xây dựng
Có rất nhiều cách phân loại thép xây dựng như:
- Phân theo thành phần hóa học: dựa trên hàm lượng cacbon trong thép hoặc các nguyên tố kim loại thêm vào
- Phân theo mục đích sử dụng
- Phân theo chất lượng thép
- Phân theo mức độ oxi hóa
3. Các loại thép xây dựng phổ biến hiện nay
3.1. Thép dây – thép cuộn
Thép cuộn là loại thép dạng dây được cuốn thành hình tròn với trọng lượng dao động từ 200kg đến 459kg/cuộn và trong trường hợp đặc biệt thì trọng lượng của cuộn thép có thể lên đến 1300kg/cuộn. Loại thép này có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, đường kính thông dụng là Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm.
Bên cạnh đó, thép cuộn còn được phân ra rất nhiều loại như thép cuộn mạ kẽm, thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội,…
Được đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về giới hạn chảy, độ bền tức thời và độ dãn dài nên thép dây hay thép cuộn thường được sử dụng trong công nghiệp cơ khí chế tạo máy công cụ dụng cụ kết cấu nhà xưởng và nhiều công dụng khác như lót nền, làm sàn xe tải,…
3.2. Thép cây
Trong các loại thép xây dựng, thép tròn được sản xuất với đa dạng kiểu dáng và kích thước khác nhau nhằm phục phụ tốt nhất cho mọi công trình. Loại thép này có tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao nên được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
Hiện nay trên thị trường có 2 loại thép tròn phổ biến đó là thép thanh vằn (thép cốt bê tông) và thép thanh tròn trơn.
- Thép thanh vằn là loại thép có các đường gân trên bề mặt với đường kính dao động từ 10mm đến 40mm tùy nhu cầu sử dụng của khách hàng và mỗi bó thép không được vượt quá 5 tấn.
- Thép thanh tròn trơn là loại thép có bề ngoài nhẵn với chiều dài của cây là 11.7m và có đường kính dao động từ 14mm đến 25mm.
3.3. Thép ống
Thép ống là loại thép có cấu tạo rỗng bên trong, thành mỏng, trọng lượng khá nhẹ, có độ cứng vững, độ bền cao và có thể sơn, xi, mạ để tăng độ bền nên được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như làm khung nhà tiền chế, làm giàn giáo, đường ống dẫn nước,…Do đó mà các loại thép xây dựng hình ống được sản xuất với nhiều kích thước và trọng lượng khác nhau.
Hiện nay trên thị trường phổ biến các loại thép hình ống như: thép ống hàn mạ kẽm, thép ống tròn hàn đen, thép ống hàn đen cỡ đại, thép ống vuông- hình chữ nhật.
3.4. Các loại thép xây dựng
Có thể thấy 1 số loại thép hình cơ bản như thép hình H, thép hình U, thép hình I, thép hình V
4. Các hãng thép xây dựng tốt nhất hiện nay
4.1. Thép xây dựng Hòa Phát
Được thành lập vào năm 2010, thép xây dựng Hòa Phát với logo có 3 hình tam giác gắn liền với nhau và phía bên dưới có chữ Hòa Phát.
Đây là thương hiệu đi đầu trong sản xuất thép tại Việt Nam và được đánh giá cao về chất lượng, tính thẩm mỹ cũng như sự đa dạng về chủng loại nên thép Hòa Phát đã chiếm thị phần lớn tại Việt Nam.
Thép này có bề mặt sáng bóng, hoa kẽm in nổi rõ, ở tem đầu thép được thể hiện đầy đủ các thông tin về sản phẩm như quy cách, chất lượng, thông số, tiêu chuẩn và kích thước.
Dưới đây là bảng giá thép Hòa Phát mà các bạn có thể tham khảo.
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ SAU THUẾ |
Thép cuộn CB240/CT3 (D6-8) | Kg | 19.000 |
Thép vằn CB300V/Gr40 (D10) | Kg | 16.000 |
Thép vằn CB300V/Gr40 (D12 – D20) | Kg | 18.000 |
Thép vằn CB400V/SD390 (D10) | Kg | 18.000 |
Thép vằn CB400V/SD390 (D12 – D32) | Kg | 18.000 |
Thép vằn CB500V/SD490 (D10) | Kg | 18.000 |
Thép vằn CB500V/SD490 (D12 – D32) | Kg | 18.000 |
Kẽm buộc 1 ly (cuộn 50Kg) | Kg | 23.000 |
Đinh 5 phân | Kg | 24.000 |
Để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, gia chủ hãy xem hết video: Phân biệt thép Hòa Phát tốt nhất
4.2. Thép xây dựng Pomina
Ra đời vào năm 1999, thép Pomina đã có 3 nhà máy sản xuất với công suất lớn tại Việt Nam. Không chỉ được các chủ đầu tư, chủ thầu xây dựng mà ngay cả các gia chủ cũng lựa chọn sử dụng cho công trình của mình bởi thép Pomina có chất lượng tốt, an toàn và có giá thành rẻ hơn so với thép có cùng chất lượng.
Thép Pomina được nhận diện bằng logo có in hình quả táo đặc trưng của nhà máy và mỗi logo và chữ cách nhau 1 gân thép.
Dưới đây là bảng giá thép xây dựng Pomina mà các bạn có thể tham khảo:
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ SAU THUẾ |
Thép cuộn CB240/CT3 (D6-8-10) | Kg | 19.000 |
Thép vằn CB300V/Gr40 (D10) | Kg | 17.000 |
Thép vằn CB300V/Gr40 (D12 – D20) | Kg | 18.500 |
Thép vằn CB400V/SD390 (D10) | Kg | 18.700 |
Thép vằn CB400V/SD390 (D12 – D32) | Kg | 18.500 |
Thép vằn CB500V/SD490 (D10) | Kg | 19.000 |
Thép vằn CB500V SD490 (D12 – D32) | Kg | 18.800 |
Kẽm buộc 1 ly (cuộn 50Kg) | Kg | 23.000 |
Đinh 5 phân | Kg | 24.000 |
Để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, gia chủ hãy xem hết video: Phân biệt thép Pomina tốt nhất
4.3. Thép xây dựng Việt Nhật
Được ra đời vào năm 1996, thép xây dựng Việt Nhật được người tiêu dùng đánh giá cao trên thị trường sắt thép xây dựng. Loại thép này không chỉ có chất lượng vượt trội mà còn đa dạng về chủng loại như thép cuộn, thép cây, thép tròn với sự đa dạng về hình dáng, kích thước. Chất lượng thép Việt Nhật đã được hiệp hội VACC thông qua và chứng nhận đạt tiêu chuẩn thế giới.
Thép Việt Nhật là thép có màu xanh đen, phần gân có nhiều vết gấp và trên thanh thép có in logo thép Việt Nhật.
Dưới đây là bảng giá thành thép xây dựng Việt Nhật mà bạn có thể tham khảo:
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ SAU THUẾ |
Thép cuộn CB240/CT3 (D6-8) | Kg | 19.500 |
Thép vằn CB3/Gr40 (D10) | Kg | 19.000 |
Thép vằn CB3/ Gr40 (D12 – D25) | Kg | 19.300 |
Thép vằn CB4/SD390 (D10) | Kg | 19.600 |
Thép vằn CB4/SD390 (D12 – D32) | Kg | 19.400 |
Thép vằn CB5/SD490 (D10) | Kg | 20.000 |
Thép vằn CB5/SD490 (D12 – D32) | Kg | 19.600 |
Thép tròn trơn SS400 | Kg | 21.700 |
Kẽm buộc 1 ly (cuộn 50Kg) | Kg | 23.000 |
Đinh 5 phân | Kg | 24.000 |
Để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, gia chủ hãy xem hết video: Phân biệt thép Việt Nhật tốt nhất
Ngoài ra còn các hãng thép khác như: Thép Miền Nam, Thép Việt Úc, Thép Việt Ý,…. cũng cung cấp các loại thép tốt nhất, được nhiều gia chủ tin tưởng sử dụng.
Các loại thép xây dựng ngày càng phổ biến trên thị trường và có sự đa dạng về hình dáng, kích thước, tính năng,…nên tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng mà chọn loại thép cho phù hợp. Hy vọng những chia sẻ của chúng tôi về các loại thép sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chúng và có lựa chọn tốt nhất cho mình.
Cảm ơn bạn đã theo dõi hết bài viết này!